Từ điển Trần Văn Chánh
陾 - nhưng
【陾陾】nhưng nhưng [réngréng] (văn) ① Đông đúc, đông đảo; ② (văn) Tiếng xây tường (lụp cụp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
陾 - nhưng
Nhưng nhưng: Nhiều. Đông đảo.